Lập là mạ kẽm 40×4 là loại thanh kim loại có tiết diện hình chữ nhật, bản rộng 40mm, dày 4mm, được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng và phủ lớp mạ kẽm nhúng nóng nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Sản phẩm này chuyên dùng trong hệ thống tiếp địa, chống sét, hệ thống nối đất an toàn tại các công trình dân dụng, công nghiệp, trạm biến áp, nhà máy, và nhiều lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật khác.
Cấu Tạo Và Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Kích thước mặt cắt | 40mm (rộng) x 4mm (dày) |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 mét / thanh |
Vật liệu lõi | Thép cacbon cán nóng hoặc cán nguội |
Bề mặt | Mạ kẽm nhúng nóng ≥ 70 micron |
Tỷ trọng | ~7.5 kg/thanh (6m) |
Tiêu chuẩn sản xuất | TCVN, ASTM A123, BS 729… |
Đóng gói | Theo bó 50 – 100 thanh |
Ưu Điểm Vượt Trội Của Lập Là Mạ Kẽm 40×4
Chống ăn mòn cao: Nhờ lớp kẽm phủ dày, sản phẩm có thể sử dụng tốt ngoài trời hoặc trong đất ẩm, đất phèn mà không bị rỉ sét nhanh.
Dẫn điện tốt: Dù không bằng đồng, nhưng với kích thước lớn và mạ kẽm tốt, thanh lập là vẫn đảm bảo độ dẫn điện ổn định trong hệ thống tiếp địa.
Giá thành kinh tế: So với thanh đồng hoặc cọc đồng, lập là mạ kẽm rẻ hơn nhiều mà vẫn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Dễ gia công, thi công: Có thể cắt, khoan lỗ, uốn cong để phù hợp với thiết kế công trình.
Phù hợp tiêu chuẩn tiếp địa: Được khuyến nghị trong nhiều tiêu chuẩn nối đất và chống sét (TCVN, IEC, IEEE…).
Ứng Dụng Phổ Biến
-
Làm dây thoát sét từ kim thu sét đến hệ thống tiếp địa.
-
Kết nối với cọc tiếp địa mạ kẽm, cọc thép, hoặc tấm đồng tiếp địa.
-
Làm thanh trung tính nối đất trong hệ thống tủ điện, trạm biến áp.
-
Dùng trong nối đất bảo vệ cho hệ thống camera, máy tính, máy phát, thiết bị viễn thông.
-
Lắp đặt trong hệ thống tiếp địa chống sét lan truyền hoặc nối đất an toàn cho hệ thống điện mặt trời.
Quy Cách Thép Lập Là Mạ Kẽm 40×4 Mới Nhất
Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/thanh) | Tiêu chuẩn mạ kẽm | Lớp mạ kẽm (μm) |
---|---|---|---|---|
25 x 3 | 3 / 6 | ~1.77 | ASTM A123 | 70 – 90 |
30 x 3 | 3 / 6 | ~2.12 | ASTM A123 | 70 – 90 |
40 x 4 | 3 / 6 | ~3.77 | ASTM A123 | 70 – 90 |
40 x 5 | 3 / 6 | ~4.71 | ASTM A123 | 70 – 90 |
50 x 5 | 3 / 6 | ~5.89 | ASTM A123 | 70 – 90 |
60 x 6 | 3 / 6 | ~7.07 | ASTM A123 | 70 – 90 |
70 x 7 | 3 / 6 | ~8.26 | ASTM A123 | 70 – 90 |
80 x 8 | 3 / 6 | ~9.44 | ASTM A123 | 70 – 90 |
90 x 9 | 3 / 6 | ~10.62 | ASTM A123 | 70 – 90 |
100 x 10 | 3 / 6 | ~11.80 | ASTM A123 | 70 – 90 |
Lưu ý: Khối lượng thanh thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và độ dày lớp mạ kẽm.
Bảng Giá Tham Khảo (VNĐ/Thanh)
Quy cách (mm) | Giá (VNĐ/thanh 3m) |
---|---|
25 x 3 | 40.000 – 53.500 |
30 x 3 | 48.000 – 64.000 |
40 x 4 | 64.000 – 85.500 |
40 x 5 | 85.500 – 107.000 |
50 x 5 | 107.000 – 134.000 |
60 x 6 | 128.500 – 160.500 |
70 x 7 | Liên hệ |
80 x 8 | Liên hệ |
90 x 9 | Liên hệ |
100 x 10 | Liên hệ |
Việc lựa chọn sản phẩm này sẽ không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất tiếp địa cho các công trình hiện đại.
- Khu vực miền bắc các tỉnh thành chính như: Chống sét Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ…
- Khu vưc miền trung: TP Đà Nẵng
- Khu vực miền nam: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương…
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giải pháp thi công cũng như báo giá lập là mạ kẽm!
Địa chỉ: Số 4, Ngách 66, Ngõ 299 Hoàng Mai, P. Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Hotline: 098.154.1221 – 0971.661.465
Zalo: Hn Chống Sét Hoàng Dương
Reviews
There are no reviews yet.