Đặc Điểm Của Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Goldweld
Khuôn hàn hóa nhiệt Goldweld là một thiết bị chuyên dụng được sử dụng trong quá trình hàn hóa nhiệt, đặc biệt để hàn nối các vật liệu kim loại như đồng, nhôm và thép. Dưới đây là một số đặc điểm và thông tin về khuôn hàn Goldweld:
- Thiết kế chuyên biệt: Khuôn được thiết kế chính xác để tạo ra các mối hàn đồng nhất và bền vững, phù hợp với các loại vật liệu khác nhau.
- Chất liệu bền bỉ: Thường làm từ vật liệu chịu nhiệt và chịu áp lực, giúp khuôn hoạt động hiệu quả trong quá trình hàn.
- Dễ sử dụng: Khuôn Goldweld được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và thao tác, giúp tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
- Đảm bảo chất lượng mối hàn: Giúp tạo ra các mối hàn chắc chắn và an toàn, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
- Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm điện lạnh, cơ khí và sản xuất ống dẫn.
- Một bộ khuôn hàn hóa nhiệt bao gồm: Khuôn hàn, tay kẹp khuôn hàn, súng hàn, bàn chải…
Khuôn hàn hóa nhiệt Goldweld là một công cụ quan trọng trong quá trình hàn, giúp nâng cao chất lượng và hiệu suất của các mối hàn, đồng thời đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Đặc Tính Kỹ Thuật Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Goldweld

Hãng sản xuất: Goldweld / Xuất xứ: Việt Nam
Được làm bằng than chì ( Graphite )
Dễ vận chuyển, an toàn khi sử dụng, dễ bảo quản
Độ bền cao, hàn đc nhiều lần có thể lên tới 70 lần
Giá thành rẻ nhất ( so với các khuôn hàn nhập khẩu như Cadweld, Kumwell, Exoweld,…)
Ngoài ra hãng Goldwell cũng sản xuất thuốc hàn hóa nhiệt như thuốc hàn Goldweld 90g, 115g, 150g, 200g,…
Kiểu Khuôn Hàn Giữa Cáp và Cáp:

Kiểu Khuôn Hàn Giữa Cáp và Cọc Tiếp Địa

Kiểu Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Mặt Bích Giữa Băng Đồng với Băng Đồng – Cọc Tiếp Địa với Băng Đồng Tiếp Địa

Bảng Giá Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Goldweld

Kiểu khuôn hàn | Mã khuôn | Đơn giá ( đồng ) |
Khuôn hàn hóa nhiệt chữ T giữa cọc tiếp địa và cáp đồng trần | CR1, CR2, CR5 | 1,850,000 |
Khuôn hàn hóa nhiệt chữ thập giữa cọc tiếp địa và cáp đồng trần | CR25, CR33 | 2,600,000 |
Khuôn hàn hóa nhiệt giữa cáp tiếp địa và cáp tiếp địa | CC1, CC2, CC4 | 1,800,000 |
Khuôn hàn hóa nhiệt giữa cọc tiếp địa – băng đồng, Băng đông – băng đồng | BR2, BB1, BB14 | 1,800,000 |
Khuôn hàn hóa nhiệt mặt bích với cáp tiếp đồng | CS1, CS2 | 1,750,000 |
Đây chỉ là bảng giá tham khảo. Liên hệ ngay Chống Sét Hoàng Dương để nhận mức giá ưu đãi nhất
Làm Thế Nào Để Mua Được Khuôn Hàn Hóa Nhiệt Goldweld Chất Lượng Cao ?
Việc lựa chọn sản phẩm này sẽ không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất tiếp địa cho các công trình hiện đại.
- Khu vực miền bắc các tỉnh thành chính như: Chống sét Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ…
- Khu vưc miền trung: TP Đà Nẵng
- Khu vực miền nam: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương…
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giải pháp thi công cũng như báo giá thuốc hàn hóa nhiệt sớm nhất!
Reviews
There are no reviews yet.