Oleo Bone
@oleobone

So Sánh Cọc Tiếp Địa L63x63x6 Và Cọc Tiếp Địa Thép Tròn D25

Cọc Tiếp Địa L63x63x6

Cọc tiếp địa là một phần quan trọng trong hệ thống chống sét, giúp bảo vệ thiết bị và con người khỏi các tác động của sét. Việc lựa chọn loại cọc phù hợp có thể ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của hệ thống. Trong bài viết này, chúng ta sẽ so sánh hai loại cọc thép phổ biến: cọc tiếp địa v63x63x6x2500 và cọc thép tròn D25. Mục tiêu là tìm ra lựa chọn tối ưu dựa trên các tiêu chí như đặc điểm kỹ thuật, độ bền, khả năng tiếp địa và giá cả.

Đặc Điểm Kỹ Thuật Cọc Mạ Kẽm

Cọc L63x63x6:

Kích thước: 63×63 mm (hình vuông).

Chất liệu: Thép carbon mạ kẽm, giúp chống ăn mòn hiệu quả.

Trọng lượng: Nặng hơn so với cọc tròn cùng chiều dài, mang lại độ ổn định cao.

Cọc Tiếp Địa L63x63x6
Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Cọc Thép Tròn D25:

Kích thước: Đường kính 25 mm (hình tròn).

Chất liệu: Thép carbon, có khả năng chống ăn mòn nhưng thấp hơn cọc vuông.

Trọng lượng: Nhẹ hơn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.

Độ Bền Cọc Mạ Kẽm 

Cọc Mạ Kẽm L63x63x6:

Độ bền cao, tuổi thọ 10-15 năm trong điều kiện bình thường, có thể kéo dài hơn nếu được bảo trì tốt.

Cọc Thép Tròn D25:

Độ bền tương đối, tuổi thọ khoảng 8-12 năm, dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt.

Khả Năng Tiếp Địa

Cọc Tiếp Địa L63x63x6:

Chất lượng tiếp địa tốt, khả năng dẫn điện cao, phù hợp cho các hệ thống yêu cầu hiệu suất cao.

Cọc Thép Tròn D25:

Hiệu quả trong việc tiếp địa nhưng thấp hơn so với cọc L63x63x6, không phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu cao.

Giá Cả

Cọc Thép Mạ Kẽm L63x63x6:

Giá thành thường cao hơn tùy thuộc vào nhà sản xuất và chất lượng.

Cọc Thép Tròn D25:

Giá thành thấp hơn, khoảng mỗi cọc, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế.

Ứng Dụng 

Cọc Tiếp Địa L63x63x6:

Thích hợp cho các công trình lớn, nhà máy, và hệ thống điện yêu cầu độ bền cao.

Cọc Thép Tròn D25:

Phù hợp cho các ứng dụng nhỏ hơn, công trình dân dụng và nơi yêu cầu tiết kiệm chi phí.

Việc lựa chọn giữa cọc L63x63x6 và cọc thép tròn D25 phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể và ngân sách của dự án. Nếu bạn ưu tiên độ bền và khả năng tiếp địa tốt, cọc L63x63x6 là lựa chọn tốt hơn. Ngược lại, nếu ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần một giải pháp hiệu quả, cọc thép tròn D25 có thể là một lựa chọn khả thi.

l63x63x6
Chứng Chỉ Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Mua Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Ở Đâu Giá Tốt Uy Tín Chất Lượng

Việc lựa chọn sản phẩm này sẽ không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất tiếp địa cho các công trình hiện đại.

Các đơn vị chuyên cung cấp chống sét, các đơn vị gia công hàng thép… thường có mức giá tốt về sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng.
Công ty Hoàng Dương với 10 năm kinh nghiệm trong ngành chống sét, cung cấp vật tư thiết bị chống sét khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá cọc chống sét mạ kẽm tốt nhất.
  • Khu vực miền bắc các tỉnh thành chính như: Chống sét Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ…
  • Khu vưc miền trung: TP Đà Nẵng
  • Khu vực miền nam: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương…

Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giải pháp thi công cũng như báo giá cọc tiếp địa l63x63x6 nhúng nóng sớm nhất!

Công ty TNHH Kỹ Thuật và Công Nghệ Hoàng Dương
Địa chỉ: Số 4, Ngách 66, Ngõ 299 Hoàng Mai, P. Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Hotline: 098.154.1221

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *