Thép mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, đặc biệt là trong các ứng dụng chống sét.
Để đảm bảo chất lượng, việc hiểu rõ các thông số kỹ thuật trong chứng chỉ chất lượng là rất cần thiết.
Bài viết này sẽ liệt kê và giải thích các chỉ số trong giấy chứng nhận chất lượng thép và lớp mạ, đồng thời đưa ra mức chỉ số tối ưu cho thi công chống sét theo tiêu chuẩn ASTM A-123 và TCVN 5408:2007.
Các Chỉ Số Trong Chứng Nhận Chất Lượng Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Độ Dày Lớp Mạ Cho Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Giải thích: Đo lường độ dày của lớp mạ kẽm trên bề mặt thép.
Mức tối ưu: Tối thiểu 85 µm cho các ứng dụng ngoài trời; 150 µm cho môi trường ăn mòn cao (TCVN 5408:2007).

Tính Chất Cơ Học:
Giải thích: Bao gồm độ bền kéo và độ giãn dài của thép.
Mức tối ưu: Độ bền kéo tối thiểu 350 MPa và độ giãn dài tối thiểu 20%.
Tính Chất Hóa Học:
Giải thích: Thành phần hóa học ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.
Mức tối ưu: Carbon không quá 0.25%, các nguyên tố khác nằm trong giới hạn cho phép.
Độ Bám Dính Lớp Mạ:
Giải thích: Khả năng lớp mạ bám chặt vào bề mặt thép.
Mức tối ưu: Kiểm tra bằng phương pháp kéo; không bong tróc.
Khả Năng Chống Ăn Mòn
Giải thích: Đánh giá khả năng bảo vệ của lớp mạ.
Mức tối ưu: Thời gian chống ăn mòn tối thiểu 10-15 năm trong môi trường ẩm ướt.
Mức Chỉ Số Tối Ưu Cho Thi Công Chống Sét Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Độ dày lớp mạ: Ít nhất 85 µm để đảm bảo khả năng bảo vệ lâu dài.
Tính chất cơ học: Độ bền kéo cao giúp Cọc Tiếp Địa Có Râu chịu được áp lực khi có sự cố xảy ra.
Tính chất hóa học: Đảm bảo thép có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ngoài trời.
Lý Do Cần Tuân Thủ Các Chỉ Số Tối Ưu

Đảm bảo chất lượng và độ bền: Các chỉ số này giúp đảm bảo rằng thép mạ kẽm sẽ hoạt động hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt, tối ưu hóa tuổi thọ của các hệ thống chống sét.
Giảm thiểu rủi ro: Việc tuân thủ các yêu cầu của Bộ Xây dựng giúp giảm thiểu rủi ro hư hỏng và bảo trì cho công trình.
Hiểu rõ các thông số kỹ thuật trong chứng chỉ chất lượng thép mạ kẽm nhúng nóng là rất cần thiết để đảm bảo hiệu suất và độ bền của các hệ thống chống sét. Bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM A-123 và TCVN 5408:2007, chúng ta có thể nâng cao chất lượng và an toàn cho công trình xây dựng.
Lựa Chọn Mua Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Nhúng Nóng Ở Đâu Uy Tín ?
Các đơn vị cung cấp thiết bị chống sét thường có giá tốt cho sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng.
Công ty Hoàng Dương, với 10 năm kinh nghiệm, cung cấp vật tư khắp cả nước.
Liên hệ ngay để nhận báo giá cọc tiếp địa l63x63x6 dài 2 5m tốt nhất.
- Khu vực miền bắc các tỉnh thành chính như: Chống sét Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ…
- Khu vưc miền trung: TP Đà Nẵng
- Khu vực miền nam: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương…
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giải pháp thi công cũng như báo giá cọc tiếp địa mạ kẽm nhúng nóng sớm nhất!
Địa chỉ: Số 4, Ngách 66, Ngõ 299 Hoàng Mai, P. Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Hotline: 098.154.1221
Zalo: Hn Chống Sét Hoàng Dương
Pingback: Lựa Chọn Loại Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Nhúng Nóng Cho Công Trình
Pingback: Tìm Hiểu Về Quá Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng Cho Cọc Tiếp Địa