Dây thép D8 mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Dây thép mạ kẽm D8 có đường kính 8mm được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM với bề mặt lớp mạ kẽm sáng bóng đạt chất lượng cao.
Thông số kỹ thuật Thép mạ kẽm D8 nhúng nóng
- Chất liệu: Thép
- Phương pháp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
- Đường kính: 8mm
- Quy cách: D8 được mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn, hoặc dạng thanh 6m/thanh
- Bề mặt thép tròn trơn sáng bóng, lớp mạ dày dặn, độ bền cao
Ứng dụng thép mạ kẽm nhúng nóng phi 8
- Dây thép phi 8 với đường kính 8mm. Được mạ lớp mạ kẽm nhúng nóng chống oxi hoá, khả năng chịu được nhiệt độ cao ngoài trời, chống oxi hoá tốt. Thường được sử dụng làm dây tiếp địa chống sét, dây truyền tải trạm điện…
- thép mạ kẽm D8 có dạng cuộn: thuận lợi cho các công trình lớn cần dải số lượng nhiều. Dạng thanh phì hợp làm các bãi tiếp địa nhỏ, chia thành các đoạn thuận lợi
- Dây thép D8 có thể uốn, nên được cắt thành các đoạn, hàn với các thanh V, thanh lập là để làm râu tiếp địa
Ưu điểm khi sử dụng dây tiếp địa D8 trong thi công chống sét?
- Dây thép D8 có dạng cuộn nên thuận tiện cho các công trình thi công có diện tích rộng, dài mà ko cần phải nối dây, hàn dây nhiều điểm
- Dây tiếp địa D8 có đường kính lớn thép mạ kẽm D8 nên khẳ năng dẫn sét và thoát sét tốt hơn
- Thép mạ kẽm nhúng nóng D8 có giá thành tốt, chi phí tối ưu hơn so với dây tiếp địa , D10, D12, D14, D16, D18
Quy cách các loại thép phi tròn D8, D10, D14, D16… mạ kẽm nhúng nóng:
Thép phi tròn | Quy cách | Trọng lượng | Ứng dụng chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 8 (D8) | 6m/thanh | 0,39kg/m | – Dây dẫn sét/ Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 10 (D8) | Dạng cuộn thép Hoà Phát hoặc 6m/cây | 0,64kg/m | – Dây dẫn sét/ Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 12 (D8) | 6m/thanh | 0.888kg/m | – Dây dẫn sét/ Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 14 (D8) | 6m/thanh | 1,2kg/m | – Dây dẫn sét – Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét – Cọc tiếp địa chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 16 (D8) | 6m/thanh | 1,578kg/m | – Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét – Cọc tiếp địa chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 18 (D18) | 6m/thanh | 1,989kg/m | – Dây tiếp địa thoát sét – Sử dụng hàn râu tiếp địa với các cọc thép V chống sét – Cọc tiếp địa chống sét |
Thép mạ kẽm nhúng nóng phí 20 (D20) | 6m/thanh | 2,46kg/m | – Cọc tiếp địa: đóng cọc, thả riếng. |
Tại chống sét Hoàng Dương: có thể cắt các thanh với các chiều dài khác nhau theo yêu cầu của quý khách.
Các thương hiệu dây (thanh) thép phi tròn trơn công ty Hoàng Dương sử dụng mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Tại chống sét Hoàng Dương, chúng tôi cung cấp thép của các thương hiệu lớn trên thị trường như:
- Thép An Khánh
- Thép Hoà Phát
- Thép Hoa Sen
- Thép Thái Nguyên
=> Chất lượng thép mạ kẽm nhúng nóng phụ thuộc phần lớn vào chất lượng thép (thép đen) trước khi mạ.
Vì sao nên sử dụng dây thép mạ kẽm so với các dòng dây tiếp địa khác?
Dây thép mạ kẽm nhúng nóng chịu được mức oxi hoá tốt, ngoài ra giá thành của dây thép tốt hơn rất nhiều so với dây tiếp địa đồng.
Các công trình ở những vùng biển, nhiễm mặn sẽ ưu tiên sử dụng chất thép mạ kẽm nhúng nóng.
Phân biệt dây tiếp địa phi tròn D8 mạ kẽm nhúng nóng với mạ điện phân
Phân biệt | Mạ kẽm điện phân | Mạ kẽm nhúng nóng |
Màu sắc sau khi mạ | Tối màu, sẫm | Lớp mạ sáng bóng |
Độ bám dính lớp mạ kẽm với thép | Độ bám dính thấp, dễ bong xước | Độ bám dính tốt, rất khó bong xước. |
Độ dày lớp mạ | Độ dày lớp mạ mỏng | Độ dày lớp mạ dày |
Khả năng chống chịu ngoài thời tiết | Mức thấp | Mức cao |
Chống ăn mòn, chống han rỉ | Mức thấp | Mức cao, tốt hơn |
Mua dây thép mạ kẽm nhúng nóng phi 8 ở đâu giá tốt?
Công ty Hoàng Dương với 10 năm kinh nghiệm trong ngành chống sét, cung cấp vật tư thiết bị chống sét khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
Khu vực miền bắc các tỉnh thành chính như: Chống sét Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ…
Khu vưc miền trung: TP Đà Nẵng
Khu vực miền nam: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương…
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được giải pháp thi công cũng như báo giá sản phẩm sớm nhất!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.